Chi tiết bài viết
Quyền sử dụng đất thuộc Đề án khai thác quỹ đất tại thị trấn Liên Nghĩa để tạo nguồn vốn đầu tư kết cấu hạ tầng và xây dựng quảng trường huyện Đức Trọng
24/Nov/2023
THÔNG BÁO
TRUNG TÂM DỊCH VỤ ĐẤU GIÁ TÀI SẢN TỈNH LÂM ĐỒNG
(Địa chỉ: 52 Phan Đình Phùng, P. 1, Tp. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng)
Thông báo về việc đấu giá tài sản với các nội dung sau:
1. Người có tài sản đấu giá: Trung tâm Phát triển quỹ đất huyện Đức Trọng (Địa chỉ: 711 QL 20, thị trấn Liên Nghĩa, huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng).
2. Thời gian, địa điểm đấu giá: Vào lúc 14 giờ 00 phút, ngày 15/12/2023 tại trụ sở Trung tâm Phát triển quỹ đất huyện Đức Trọng.
3. Tài sản đấu giá, giá khởi điểm, tiền đặt trước và tiền bán hồ sơ:
a) Tài sản đấu giá: Quyền sử dụng đất thuộc Đề án khai thác quỹ đất tại thị trấn Liên Nghĩa để tạo nguồn vốn đầu tư kết cấu hạ tầng và xây dựng quảng trường huyện Đức Trọng.
- Số lô: 107 lô đất (có danh sách chi tiết đính kèm).
- Mục đích sử dụng đất: Đất ở đô thị; Thời hạn sử dụng đất lâu dài.
- Chỉ tiêu kiến trúc: Mật độ xây dựng: 80%; Khoảng lùi: 3m; Dạng kiến trúc: LKSV; Tầng cao công trình ≤ 5 tầng.
b) Giá khởi điểm và tiền đặt trước: Có danh sách chi tiết đính kèm.
c) Tiền bán hồ sơ: 500.000 đồng/01 hồ sơ.
4. Điều kiện, cách thức đăng ký tham gia đấu giá: Người đủ điều kiện theo Quy chế cuộc đấu giá nộp 01 bộ hồ sơ đăng ký tại Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Lâm Đồng.
5. Thời gian, địa điểm mua và nộp hồ sơ đăng ký tham gia đấu giá: Trong thời gian từ 08 giờ 00 phút đến 17 giờ 00 phút các ngày làm việc, kể từ ngày 27/11/2023 đến ngày 12/12/2023 tại Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Lâm Đồng.
6. Thời gian, địa điểm xem tài sản: Từ ngày 07/12/2023 đến ngày 08/12/2023 (trong giờ hành chính) tại nơi có tài sản.
7. Thời hạn nộp tiền đặt trước: Từ ngày 12/12/2023 đến 17 giờ 00 phút ngày 14/12/2023.
8. Hình thức, phương thức đấu giá: Đấu giá trực tiếp bằng lời nói tại cuộc đấu giá theo phương thức trả giá lên.
Quý khách hàng vui lòng liên hệ số điện thoại: 0918.162.661 – 0917.660.768 để biết thêm chi tiết./.
STT |
Ký hiệu lô đất |
Tờ bản đồ |
Diện tích |
Giá khởi điểm |
Tiền đặt trước |
I |
Khu B gồm 37 lô đất |
|
|
||
1 |
B103 |
37 |
259,1 |
8.448.732.800 |
1.689.746.000 |
2 |
B104 |
37 |
140,1 |
3.806.937.300 |
761.387.000 |
3 |
B105 |
37 |
140,5 |
3.817.806.500 |
763.561.000 |
4 |
B106 |
37 |
140,9 |
3.828.675.700 |
765.735.000 |
5 |
B107 |
37 |
141,3 |
3.839.544.900 |
767.908.000 |
6 |
B108 |
37 |
141,6 |
3.847.696.800 |
769.539.000 |
7 |
B109 |
37 |
142 |
3.858.566.000 |
771.713.000 |
8 |
B110 |
37 |
277,5 |
9.048.720.000 |
1.809.744.000 |
9 |
B190 |
37 |
275,6 |
8.986.764.800 |
1.797.352.000 |
10 |
B191 |
37 |
135 |
3.668.355.000 |
733.671.000 |
11 |
B192 |
37 |
135 |
3.668.355.000 |
733.671.000 |
12 |
B193 |
37 |
135 |
3.668.355.000 |
733.671.000 |
13 |
B194 |
37 |
135 |
3.668.355.000 |
733.671.000 |
14 |
B195 |
37 |
135 |
3.100.410.000 |
620.082.000 |
15 |
B196 |
37 |
135 |
3.100.410.000 |
620.082.000 |
16 |
B197 |
37 |
135 |
3.100.410.000 |
620.082.000 |
17 |
B198 |
37 |
135 |
3.100.410.000 |
620.082.000 |
18 |
B199 |
37 |
135 |
3.100.410.000 |
620.082.000 |
19 |
B200 |
37 |
134,5 |
3.088.927.000 |
617.785.000 |
20 |
B201 |
37 |
135,5 |
3.111.893.000 |
622.378.000 |
21 |
B202 |
37 |
135 |
3.100.410.000 |
620.082.000 |
22 |
B203 |
37 |
135 |
3.100.410.000 |
620.082.000 |
23 |
B204 |
37 |
135 |
3.100.410.000 |
620.082.000 |
24 |
B205 |
37 |
135 |
3.100.410.000 |
620.082.000 |
25 |
B206 |
37 |
135 |
3.100.410.000 |
620.082.000 |
26 |
B207 |
37 |
135 |
3.100.410.000 |
620.082.000 |
27 |
B208 |
37 |
135 |
3.100.410.000 |
620.082.000 |
28 |
B209 |
37 |
135 |
3.100.410.000 |
620.082.000 |
29 |
B210 |
37 |
135 |
3.100.410.000 |
620.082.000 |
30 |
B211 |
37 |
135 |
3.100.410.000 |
620.082.000 |
31 |
B212 |
37 |
135 |
3.100.410.000 |
620.082.000 |
32 |
B213 |
37 |
135 |
3.100.410.000 |
620.082.000 |
33 |
B214 |
37 |
135 |
3.100.410.000 |
620.082.000 |
34 |
B215 |
37 |
135 |
3.100.410.000 |
620.082.000 |
35 |
B216 |
37 |
135 |
3.100.410.000 |
620.082.000 |
36 |
B217 |
37 |
135 |
3.100.410.000 |
620.082.000 |
37 |
B218 |
37 |
255,6 |
7.044.080.400 |
1.408.816.000 |
II |
Khu C gồm 53 lô đất |
|
|||
1 |
C01 |
37 |
294,4 |
6.749.708.800 |
1.349.941.000 |
2 |
C02 |
37 |
160,1 |
3.058.870.600 |
611.774.000 |
3 |
C03 |
37 |
160,3 |
3.062.691.800 |
612.538.000 |
4 |
C04 |
37 |
160,5 |
3.066.513.000 |
613.302.000 |
5 |
C05 |
37 |
160,7 |
3.070.334.200 |
614.066.000 |
6 |
C06 |
37 |
160,9 |
3.074.155.400 |
614.831.000 |
7 |
C07 |
37 |
161,1 |
3.077.976.600 |
615.595.000 |
8 |
C08 |
37 |
161,2 |
3.079.887.200 |
615.977.000 |
9 |
C09 |
37 |
161,4 |
3.083.708.400 |
616.741.000 |
10 |
C10 |
37 |
300,5 |
6.889.563.500 |
1.377.912.000 |
11 |
C53 |
37 |
305,6 |
7.006.491.200 |
1.401.298.000 |
12 |
C54 |
37 |
175 |
3.343.550.000 |
668.710.000 |
13 |
C55 |
37 |
175 |
3.343.550.000 |
668.710.000 |
14 |
C56 |
37 |
175 |
3.343.550.000 |
668.710.000 |
15 |
C57 |
37 |
175 |
3.343.550.000 |
668.710.000 |
16 |
C58 |
37 |
175 |
3.343.550.000 |
668.710.000 |
17 |
C59 |
37 |
175 |
3.343.550.000 |
668.710.000 |
18 |
C60 |
37 |
175 |
3.343.550.000 |
668.710.000 |
19 |
C61 |
37 |
175 |
3.343.550.000 |
668.710.000 |
20 |
C62 |
37 |
175 |
3.343.550.000 |
668.710.000 |
21 |
C63 |
37 |
175 |
3.343.550.000 |
668.710.000 |
22 |
C64 |
37 |
175 |
3.343.550.000 |
668.710.000 |
23 |
C65 |
37 |
175 |
3.343.550.000 |
668.710.000 |
24 |
C66 |
37 |
175 |
3.343.550.000 |
668.710.000 |
25 |
C67 |
37 |
175 |
3.343.550.000 |
668.710.000 |
26 |
C68 |
37 |
175 |
3.343.550.000 |
668.710.000 |
27 |
C69 |
37 |
175 |
3.343.550.000 |
668.710.000 |
28 |
C70 |
37 |
175 |
3.343.550.000 |
668.710.000 |
29 |
C71 |
37 |
175 |
3.343.550.000 |
668.710.000 |
30 |
C72 |
37 |
175 |
3.343.550.000 |
668.710.000 |
31 |
C73 |
37 |
175 |
3.343.550.000 |
668.710.000 |
32 |
C74 |
37 |
318,9 |
7.311.420.300 |
1.462.284.000 |
33 |
C141 |
38 |
275,9 |
6.325.559.300 |
1.265.111.000 |
34 |
C142 |
38 |
160,1 |
3.058.870.600 |
611.774.000 |
35 |
C143 |
38 |
160,3 |
3.062.691.800 |
612.538.000 |
36 |
C144 |
38 |
160,5 |
3.066.513.000 |
613.302.000 |
37 |
C145 |
38 |
160,7 |
3.070.334.200 |
614.066.000 |
38 |
C146 |
38 |
160,9 |
3.074.155.400 |
614.831.000 |
39 |
C147 |
38 |
161,1 |
3.077.976.600 |
615.595.000 |
40 |
C148 |
38 |
161,3 |
3.081.797.800 |
616.359.000 |
41 |
C149 |
38 |
161,4 |
3.083.708.400 |
616.741.000 |
42 |
C150 |
38 |
161,7 |
3.089.440.200 |
617.888.000 |
43 |
C151 |
38 |
287,4 |
6.589.219.800 |
1.317.843.000 |
44 |
C195 |
38 |
306,3 |
7.022.540.100 |
1.404.508.000 |
45 |
C196 |
38 |
161,3 |
3.081.797.800 |
616.359.000 |
46 |
C197 |
38 |
161,1 |
3.077.976.600 |
615.595.000 |
47 |
C198 |
38 |
160,9 |
3.074.155.400 |
614.831.000 |
48 |
C199 |
38 |
160,8 |
3.072.244.800 |
614.448.000 |
49 |
C200 |
38 |
160,6 |
3.068.423.600 |
613.684.000 |
50 |
C201 |
38 |
160,4 |
3.064.602.400 |
612.920.000 |
51 |
C202 |
38 |
160,2 |
3.060.781.200 |
612.156.000 |
52 |
C203 |
38 |
160 |
3.056.960.000 |
611.392.000 |
53 |
C204 |
38 |
159,9 |
3.055.049.400 |
611.009.000 |
III |
Khu D gồm 17 lô đất |
|
|
||
1 |
D295 |
38 |
260,6 |
5.974.776.200 |
1.194.955.000 |
2 |
D296 |
38 |
145,1 |
2.772.280.600 |
554.456.000 |
3 |
D297 |
38 |
145,3 |
2.776.101.800 |
555.220.000 |
4 |
D298 |
38 |
145,5 |
2.779.923.000 |
555.984.000 |
5 |
D299 |
38 |
145,7 |
2.783.744.200 |
556.748.000 |
6 |
D300 |
38 |
145,9 |
2.787.565.400 |
557.513.000 |
7 |
D301 |
38 |
146,1 |
2.791.386.600 |
558.277.000 |
8 |
D302 |
38 |
146,3 |
2.795.207.800 |
559.041.000 |
9 |
D303 |
38 |
146,5 |
2.799.029.000 |
559.805.000 |
10 |
D304 |
38 |
146,7 |
2.802.850.200 |
560.570.000 |
11 |
D305 |
38 |
264,5 |
6.064.191.500 |
1.212.838.000 |
12 |
D349 |
38 |
248,4 |
5.695.066.800 |
1.139.013.000 |
13 |
D350 |
38 |
149,3 |
2.852.525.800 |
570.505.000 |
14 |
D351 |
38 |
149,5 |
2.856.347.000 |
571.269.000 |
15 |
D352 |
38 |
149,6 |
2.858.257.600 |
571.651.000 |
16 |
D353 |
38 |
149,8 |
2.862.078.800 |
572.415.000 |
17 |
D354 |
38 |
149,9 |
2.863.989.400 |
572.797.000 |
107 |
TỔNG CỘNG |
394.242.816.300 |
|