Chi tiết bài viết
Quyền sử dụng đất 20 lô đất thuộc đề án khai thác quỹ đất để tạo nguồn vốn đầu tư kết cấu hạ tầng và xây dựng khu Trung tâm hành chính, Quảng trường huyện Đức Trọng
16/Jul/2024
1. Người có tài sản đấu giá: Trung tâm Phát triển quỹ đất huyện Đức Trọng (Địa chỉ: 711 QL 20, thị trấn Liên Nghĩa, huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng).
2. Thời gian, địa điểm đấu giá: Vào lúc 14 giờ 00 phút, ngày 02/8/2024 tại trụ sở Trung tâm Phát triển quỹ đất huyện Đức Trọng.
3. Tài sản đấu giá, giá khởi điểm, tiền đặt trước và tiền bán hồ sơ:
a) Tài sản đấu giá, giá khởi điểm, tiền đặt trước: Quyền sử dụng đất 20 lô đất thuộc đề án khai thác quỹ đất để tạo nguồn vốn đầu tư kết cấu hạ tầng và xây dựng khu Trung tâm hành chính, Quảng trường huyện Đức Trọng (Có danh sách kèm theo).
- Mục đích sử dụng đất: Đất ở đô thị; Thời gian sử dụng đất: Lâu dài.
- Chỉ tiêu kiến trúc: mật độ xây dựng: 80%; Khoảng lùi: 3m; dạng kiến trúc: LKSV; tầng cao công trình ≤ 5 tầng.
b) Tiền bán hồ sơ: 500.000 đồng/01 hồ sơ.
4. Điều kiện, cách thức đăng ký tham gia đấu giá: Người đủ điều kiện theo Quy chế cuộc đấu giá nộp 01 bộ hồ sơ đăng ký cho Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Lâm Đồng.
5. Thời hạn nộp tiền đặt trước: Từ ngày 30/7/2024 đến 17 giờ 00 phút ngày 01/8/2024.
6. Thời gian, địa điểm xem tài sản: Từ ngày 25/7/2024 đến ngày 26/7/2024 (trong giờ hành chính) tại nơi có tài sản.
7. Thời gian, địa điểm mua và nộp hồ sơ đăng ký tham gia đấu giá:
* Tại Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Lâm Đồng: Trong thời gian từ 08 giờ 00 phút đến 17 giờ 00 phút các ngày làm việc, kể từ ngày 15/7/2024 đến ngày 30/7/2024.
* Tại Trung tâm Phát triển quỹ đất huyện Đức Trọng: Từ 08 giờ 00 phút đến 17 giờ 00 phút ngày 29/7/2024.
8. Hình thức, phương thức đấu giá: Đấu giá trực tiếp bằng lời nói tại cuộc đấu giá theo phương thức trả giá lên.
Quý khách hàng vui lòng liên hệ số điện thoại: 0918.162.661 – 0917.660.768 để biết thêm chi tiết.
DANH MỤC LÔ ĐẤT ĐẤU GIÁ
(Kèm theo Thông báo số 13.NĐNN/TB-ĐGTS ngày 12/7/2024)
STT |
Vị trí, số lô |
Diện tích (m2) |
Giá khởi điểm |
Tiền đặt trước |
Từ C01 - C05 gồm 05 lô, tiếp giáp trục 16-39 tờ bản đồ số 37 |
|
|
||
1 |
C01 |
294,4 |
6.273.899.520 |
1.254.779.000 |
2 |
C02 |
160,1 |
2.843.215.900 |
568.643.000 |
3 |
C03 |
160,3 |
2.846.767.700 |
569.353.000 |
4 |
C04 |
160,5 |
2.850.319.500 |
570.063.000 |
5 |
C05 |
160,7 |
2.853.871.300 |
570.774.000 |
Từ C53 - C57 gồm 05 lô, tiếp giáp trục 16-39 tờ bản đồ số 37 |
|
|
||
6 |
C53 |
305,6 |
6.512.580.480 |
1.302.516.000 |
7 |
C54 |
175 |
3.107.825.000 |
621.565.000 |
8 |
C55 |
175 |
3.107.825.000 |
621.565.000 |
9 |
C56 |
175 |
3.107.825.000 |
621.565.000 |
10 |
C57 |
175 |
3.107.825.000 |
621.565.000 |
Từ C195 - C199 gồm 05 lô, tiếp giáp trục 16-39 tờ bản đồ số 38 |
|
|
||
11 |
C195 |
306,3 |
6.527.498.040 |
1.305.499.000 |
12 |
C196 |
161,3 |
2.864.526.700 |
572.905.000 |
13 |
C197 |
161,1 |
2.860.974.900 |
572.194.000 |
14 |
C198 |
160,9 |
2.857.423.100 |
571.484.000 |
15 |
C199 |
160,8 |
2.855.647.200 |
571.129.000 |
Từ D349 - D353 gồm 05 lô, tiếp giáp Trục 16-39 tờ bản đồ số 38 |
|
|
||
16 |
D349 |
248,4 |
5.293.602.720 |
1.058.720.000 |
17 |
D350 |
149,3 |
2.651.418.700 |
530.283.000 |
18 |
D351 |
149,5 |
2.654.970.500 |
530.994.000 |
19 |
D352 |
149,6 |
2.656.746.400 |
531.349.000 |
20 |
D353 |
149,8 |
2.660.298.200 |
532.059.000 |